Phân hệ kiểm tra đánh giá mở từ 01/01/2025
Theo Quyết định 3652/QĐ-BYT Ban hành nội dung kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện và khảo sát sự hài lòng người bệnh, nhân viên y tế năm 2024 - 2025. Tại "Điều 4. Thời gian và phạm vi kiểm tra, đánh giá":
- Đối với Bệnh viện: đóng ngày 15/02/2025
- Đối với Sở Y tế: đóng ngày 30/06/2025
Cập nhật, tham khảo các hướng dẫn tại "Hỏi và Đáp - Cộng đồng".
A. TIẾN ĐỘ SỞ Y TẾ XẾP CẤP BỆNH VIỆN
Công văn số 1761/KCB-QLCL&CĐT ngày 30/10/2024 vv Rà soát việc chấm điểm và tổng hợp kết quả, báo cáo xếp cấp chuyên môn kỹ thuậtTT | Tên đơn vị | Bệnh viện trên địa bàn | Bệnh viện đã được Xếp cấp |
---|---|---|---|
1 | Sở Y tế - An Giang | ||
2 | Sở Y tế - Bà Rịa Vũng Tàu | ||
3 | Sở Y tế - Bắc Giang | ||
4 | Sở Y tế - Bắc Kạn | ||
5 | Sở Y tế - Bạc Liêu | ||
6 | Sở Y tế - Bắc Ninh | ||
7 | Sở Y tế - Bến Tre | ||
8 | Sở Y tế - Bình Dương | ||
9 | Sở Y tế - Bình Phước | ||
10 | Sở Y tế - Bình Thuận | ||
11 | Sở Y tế - Bình Định | ||
12 | Sở Y tế - Cao Bằng | ||
13 | Sở Y tế - Gia Lai | ||
14 | Sở Y tế - Hà Giang | ||
15 | Sở Y tế - Hà Nam | ||
16 | Sở Y tế - Hà Nội | ||
17 | Sở Y tế - Hà Tĩnh | ||
18 | Sở Y tế - Hải Dương | ||
19 | Sở Y tế - Hải Phòng | ||
20 | Sở Y tế - Hòa Bình | ||
21 | Sở Y tế - Hưng Yên | ||
22 | Sở Y tế - Khánh Hòa | ||
23 | Sở Y tế - Kiên Giang | ||
24 | Sở Y tế - Lai Châu | ||
25 | Sở Y tế - Lâm Đồng | ||
26 | Sở Y tế - Lạng Sơn | ||
27 | Sở Y tế - Lào Cai | ||
28 | Sở Y tế - Long An | ||
29 | Sở Y tế - Nghệ An | ||
30 | Sở Y tế - Ninh Bình | ||
31 | Sở Y tế - Ninh Thuận | ||
32 | Sở Y tế - Phú Thọ | ||
33 | Sở Y tế - Phú Yên | ||
34 | Sở Y tế - Quảng Bình | ||
35 | Sở Y tế - Quảng Nam | ||
36 | Sở Y tế - Quảng Ngãi | ||
37 | Sở Y tế - Quảng Ninh | ||
38 | Sở Y tế - Quảng Trị | ||
39 | Sở Y tế - Sóc Trăng | ||
40 | Sở Y tế - Sơn La | ||
41 | Sở Y tế - Tây Ninh | ||
42 | Sở Y tế - Thái Bình | ||
43 | Sở Y tế - Thái Nguyên | ||
44 | Sở Y tế - Thanh Hóa | ||
45 | Sở Y tế - Thừa Thiên Huế | ||
46 | Sở Y tế - TP. Cần Thơ | ||
47 | Sở Y tế - TP. Hồ Chí Minh | ||
48 | Sở Y tế - TP. Đà Nẵng | ||
49 | Sở Y tế - Trà Vinh | ||
50 | Sở Y tế - Tuyên Quang | ||
51 | Sở Y tế - Vĩnh Long | ||
52 | Sở Y tế - Vĩnh Phúc | ||
53 | Sở Y tế - Yên Bái | ||
54 | Sở Y tế - Đắk Lắk | ||
55 | Sở Y tế - Đăk Nông | ||
56 | Sở Y tế - Điện Biên | ||
57 | Sở Y tế - Đồng Nai | ||
58 | Sở Y tế - Đồng Tháp | ||
59 | Sở Y tế tỉnh Kon Tum | ||
60 | Sở Y tế tỉnh Nam Định |
B. TIẾN ĐỘ BỆNH VIỆN TỰ XẾP CẤP
Công văn số 1761/KCB-QLCL&CĐT ngày 30/10/2024 vv Rà soát việc chấm điểm và tổng hợp kết quả, báo cáo xếp cấp chuyên môn kỹ thuậtBệnh viện mới thành lập trong năm 2024, chấm đạt các nội dung này. Đang hiển thị 951-960/1577
TT | Tên đơn vị | Tỉnh, thành phố | Chấm điểm |
---|---|---|---|
951 | Bệnh viện đa khoa Vĩnh Thạnh - TP. Cần Thơ | Cần Thơ | |
952 | Trung tâm Y tế thành phố Bắc Kạn - Bắc Kạn | Bắc Kạn | |
953 | Trung tâm y tế huyện Hàm Thuận Nam - Bình Thuận | Bình Thuận | |
954 | Bệnh viện Da liễu thành phố Cần Thơ | Cần Thơ | |
955 | Bệnh viện đa khoa Khu vực Ninh Sơn - Ninh Thuận | Ninh Thuận | |
956 | Bệnh viện huyện Tánh Linh - Bình Thuận | Bình Thuận | |
957 | Bệnh viện Huyết học Truyền máu - TP. Cần Thơ | Cần Thơ | |
958 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận - Ninh Thuận | Ninh Thuận | |
959 | Trung tâm Y tế huyện Tuy Phong - Bình Thuận | Bình Thuận | |
960 | Bệnh viện Lao và bệnh Phổi - TP. Cần Thơ | Cần Thơ |